Bảng Công Suất Chịu Tải Dây Điện Cadivi (Dây 6.0, Dây 2.5, Dây 1.0 )

Việc hiểu đúng về công suất chịu tải của dây điện Cadivi là một khía cạnh quan trọng trong quá trình triển khai hệ thống điện. Tuy nhiên, đôi khi, trong một số trường hợp, các hộ gia đình không đặt sự quan tâm đúng mức và thiếu giao tiếp thông tin chặt chẽ với các nhà thầu xây dựng hoặc thợ điện. 

Điều này có thể dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng như cháy nhà do chập điện, quá tải hoặc các sự cố khác liên quan đến hệ thống điện, đe dọa đến tính mạng và tài sản của những người sử dụng. Bởi vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về công suất chịu tải của dây điện này qua bài viết dưới đây. 

Giảm giá!
Giảm giá!
2.964.249 
Giảm giá!
31.079 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
81.228 
Giảm giá!
1.429.956 
Giảm giá!
49.817 
Giảm giá!
54.193 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
5.920 
Giảm giá!
162.244 
Giảm giá!
Giảm giá!
1.039.830 
Giảm giá!
709.478 
Giảm giá!
809.853 
Giảm giá!
1.924.604 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
916.644 
Giảm giá!
513.427 
Giảm giá!
222.081 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
1.806.121 
Giảm giá!
917.272 
Giảm giá!
166.617 
Giảm giá!
53.368 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
82.280 
Giảm giá!
107.336 
Giảm giá!
37.047 
Giảm giá!
84.513 
Giảm giá!
678.592 
Giảm giá!
283.304 
Giảm giá!
27.885 
Giảm giá!
Giảm giá!
351.560 
Giảm giá!
28.274 
Giảm giá!
306.636 
Giảm giá!
355.225 
Giảm giá!
87.666 
Giảm giá!
345.726 
Giảm giá!
117.281 
Giảm giá!
565.638 
Giảm giá!
Giảm giá!
39.046 
Giảm giá!
Giảm giá!
1.089.686 
Giảm giá!
114.145 
Giảm giá!
36.353 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
134.706 
Giảm giá!
77.755 
Giảm giá!
Giảm giá!
431.992 
Giảm giá!
38.481 
Giảm giá!
1.174.435 
Giảm giá!
57.881 
Giảm giá!
41.177 
Giảm giá!
Giảm giá!
67.525 
Giảm giá!
2.226.497 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
1.510.586 
Giảm giá!
Giảm giá!
431.671 
Giảm giá!
Giảm giá!
26.030 
Giảm giá!
Giảm giá!
3.778.597 
Giảm giá!
545.721 
Giảm giá!
22.365 
Giảm giá!
1.313.070 
Giảm giá!
135.313 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
314.226 
Giảm giá!
Giảm giá!
480.366 
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
33.136 
Giảm giá!
Giảm giá!
923.703 
Giảm giá!
1.512.606 
Giảm giá!
112.574 
Giảm giá!

Giới thiệu về dây điện cadivi

Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. 

cong suat chiu tai cua day dien cadivi

Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục

Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. 

  • Khả năng dẫn điện cực tốt: Ngày nay dây điện cadivi được chế tạo từ lõi bằng đồng hoặc nhôm cực kì chất lượng và an toàn. Bên cạnh đó còn có khả năng dẫn điện nhanh chóng và không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài.
  • Khả năng cách điện cao: Dây điện cadivi được thiết kế chắc chắn bền bỉ nên khi tiếp xúc gần với sản phẩm thì bạn không cần phải quá lo lắng. Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài nên thường được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng trong các công trình. Bên cạnh đó sản phẩm còn bảo vệ và giúp hạn chế tối đa sự tiếp xúc bên ngoài để ngăn không cho xảy ra tình trạng đứt cáp, hở mạch…
  • Khả năng tiết kiệm điện hiệu quả: Sản phẩm giúp tiết kiệm điện cho người dùng vì các loại dây dẫn, vỏ cách điện được thiết kế an toàn chắc chắn, đã được hoàn thành quy trình kiểm nghiệm nên trong quá trình sử dụng sẽ không xảy ra tình trạng tắc nghẽn. 

Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. 

Công suất chịu tải của dây điện là gì?

Công suất chịu tải là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực điện lực, đặc biệt là khi áp dụng trong việc lựa chọn và sử dụng dây điện. Công suất chịu tải của dây điện được định nghĩa là công suất tối đa mà dây có thể chịu đựng khi điện đi qua, đồng thời đảm bảo an toàn, tránh chậm cháy và các vấn đề phát sinh khác.

Trong gia đình, công suất chịu tải thường được áp dụng trên các thiết bị tiêu thụ điện hàng ngày như nồi cơm, điều hòa không khí, tủ lạnh, máy giặt, và nhiều thiết bị khác. Các thiết bị này thường có thông tin về công suất ghi trên bề mặt, được đo bằng đơn vị watt (W) hoặc kilowatt (kW). 

day dien cadivi 3.5

Công suất chịu tải của dây điện

Để xác định công suất chịu tải của toàn bộ hệ thống, ta có thể tính tổng các giá trị công suất trên tất cả các thiết bị, nhưng thường được tính toán dựa trên tỷ lệ 80% tổng công suất để đảm bảo an toàn và dự phòng.

Trong trường hợp sử dụng dây điện cho các công trình xây dựng, công suất chịu tải thường được giả định là 70% của công suất hiệu dụng. Điều này là do trong môi trường công nghiệp và xây dựng, các yếu tố như độ dẫn điện, khả năng truyền tải nhiệt, và đặc tính cơ học của dây điện được đặt ra nhiều yêu cầu hơn so với môi trường gia đình. Việc lựa chọn đúng dây điện cho từng loại thiết bị là quan trọng để đảm bảo hiệu suất và an toàn trong quá trình sử dụng.

Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. 

Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:

Đối với loại dây đơn cứng VC

Công suất (kW) Loại dây Công suất (kW) Loại dây
Đến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10)
Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10)
Đến 2,6 VC 2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)

Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất (kW) Dây CV Dây CX Công suất (kW) Dây CV Dây CX
Đến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5
Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6
Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8
Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10
Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11
Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14
Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22

Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi

Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. 

Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm² ≤ 0,8 kW 2,5 mm² ≤ 4 kW
0,75 mm² ≤ 1,2 Kw 3,5 mm² ≤ 5,7 Kw
1 mm² ≤ 1,7 kW 4 mm² ≤ 6,2 kW
1,25 mm² ≤ 2,1 Kw 5,5 mm² ≤ 8,8 Kw
1,5 mm² ≤ 2,4 kw 6 mm² ≤ 9,6 kw
2, mm² ≤ 3,3 kw    

Đối với công suất chịu tải dây VA

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
1 mm² ≤ 1 kW 5 mm² ≤ 5,5 kW
1,5 mm² ≤ 1,5 Kw 6 mm² ≤ 6,2 Kw
2 mm² ≤ 2,1 kW 7 mm² ≤ 7,3 kW
2,5 mm² ≤ 2,6 Kw 8 mm² ≤ 8,5 Kw
3 mm² ≤ 3,4 kw 10 mm² ≤ 11,4 kw
4 mm² ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw

Đối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
Cách điện  PVC ( ĐK-CVV) Cách điện XLPE (ĐK-CXV) Cách điện  PVC ( ĐK-CVV) Cách điện XLPE (ĐK-CXV)
3 mm² ≤ 6,4 kW ≤ 8,2 kW 10 mm² ≤ 13,4 kW ≤ 17 kW
4 mm² ≤ 7,6 Kw ≤ 9,8 Kw 11mm² ≤ 14,2 Kw ≤ 18,1 Kw
5 mm² ≤ 8,8 kW ≤ 11,2 kW 14 mm² ≤ 16,6 kW ≤ 20,7 kW
5,5 mm² ≤ 9,4 Kw ≤ 11,9 Kw 16mm² ≤ 17,8 Kw ≤ 22 Kw
6 mm² ≤ 9,8 kw ≤ 12,4 kw 22 mm² ≤ 22 kw ≤ 27,2 kw
7 mm² ≤ 10,8 kw ≤ 13,8 kw 25 mm² ≤ 23,6 kw ≤ 29,2 kw
8 mm² ≤ 11,8 kw ≤ 15 kw 35 mm² ≤ 29 kw ≤ 36 kw

 

cong suat chiu tai cua day dien cadivi

Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu wdây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w

Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với

I: cường độ dòng điện (A)

S: tiết diện dây dẫn (mm2)

J: mật độ dòng điện cho phép được chạy

Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.

Tính công suất tải điện phù hợp

cong suat chiu tai cua day dien cadivi
cong suat chiu tai cua day dien cadivi

Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo an toàn.
  • Thiết kế riêng cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật để có thể ngắt điện dễ dàng hoặc phòng trường hợp hư hại thì cũng thuận tiện trong việc xử lí.
  • Dây điện phải được luồn vào trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây cần phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lòng ống. 
  • Dây và cáp điện phải được luồn trong ống nhựa, phải có khả năng bảo vệ những tác động bên ngoài. 
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ các yêu cầu về sử dụng điện hợp lý. 

Công suất chịu tải các loại dây điện Cadivi 2.5 , 1.5 , 6.0…

Dưới đây là một mô tả chi tiết hơn về công suất chịu tải của từng loại dây điện Cadivi:

Dây điện Cadivi 1.5mm²

Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 12 đến 16 Ampe.

Ứng dụng: Dây điện Cadivi 1.5mm² thường được sử dụng cho các mạch điện nhỏ như hệ thống đèn chiếu sáng, ổ cắm điện và các thiết bị gia dụng như quạt, máy tính, tivi…

Dây điện Cadivi 2.5mm²

Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 18 đến 24 Ampe.

Ứng dụng: Dây điện Cadivi 2.5mm² được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện như ổ cắm, công tắc, đèn chiếu sáng, máy lạnh, máy giặt…

Dây điện Cadivi 4mm²

Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 25 đến 32 Ampe.

Ứng dụng: Dây điện Cadivi 4mm² thường được sử dụng cho các thiết bị có công suất lớn hơn như máy nước nóng, máy sấy, hệ thống điều hòa không khí…

Dây điện Cadivi 6mm²

Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 32 đến 40 Ampe.

Ứng dụng: Dây điện Cadivi 6mm² thích hợp cho hệ thống điện có nhu cầu công suất cao như hệ thống chiếu sáng công nghiệp, các thiết bị điện trong công trình xây dựng…

Dây điện Cadivi 10mm²

Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 45 đến 60 Ampe.

Ứng dụng: Dây điện Cadivi 10mm² được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà xưởng, hệ thống chiếu sáng sân vườn…

Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 60 đến 80 Ampe.

Ứng dụng: Dây điện Cadivi 16mm² thường được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà máy sản xuất, hệ thống chiếu sáng công suất lớn…

Lưu ý rằng các thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác nhau. Khi lựa chọn và sử dụng dây điện, luôn tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm và tư vấn từ các chuyên gia để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng hệ thống điện.

Lựa chọn dây điện an toàn chất lượng

Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.

  • Kiểm tra ruột dây trong quá trình mua hàng, nó phải được làm bằng đồng sáng và bóng, có độ xoắn và không bị gãy.
  • Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt. Bạn nên thử đốt phần dây vỏ ngoài để kiểm tra về chất lượng của mặt hàng.
  • Số dây đồng có trong lõi phải đồng nhất với số lượng in trên vỏ dây.

Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về công suất chịu tải của dây điện cadivi trên đây, hy vọng người tiêu dùng sẽ áp dụng đúng đắn và hợp lý cho ngôi nhà của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *